VIETNAMESE
lớp chuyên sử
ENGLISH
history specialized class
/ˈhɪstəri ˈspɛʃəˌlaɪzd klæs/
Lớp chuyên sử là hình thức tổ chức dạy học nhằm tập trung việc đào tạo những học sinh có năng khiếu về môn lịch sử để phát hiện nhân tài của đất nước thông qua các giáo trình chuyên sâu và nâng cao.
Ví dụ
1.
Nghiên cứu này do 4 học sinh lớp chuyên sử thực hiện.
This study was done by 4 students from the history specialized class.
2.
Tôi đang học lớp chuyên sử nên tôi khá hiểu họ đang nói gì.
I'm studying in a history specialized class so I quite understand what they're talking about.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến trường, lớp chuyên:
- specialized class (lớp chuyên)
- specialized school/ high school for the gifted (trường chuyên)
- national exam for excellent students (kỳ thi học sinh giỏi quốc gia)
- cram (nhồi nhét kiến thức)
- learn by heart/ memorize (học thuộc)
- gifted student/ pupil (học sinh năng khiếu, học sinh chuyên)
- prize (giải)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết