VIETNAMESE

lòng nhân ái

Lòng bác ái, lòng trắc ẩn

ENGLISH

compassion

  
NOUN

/kəmˈpæʃən/

Kindess

Lòng nhân ái chính là lòng yêu thương của con người với con người trong xã hội. Là giúp đỡ, sẻ chia khi gặp khó khăn trong cuộc sống.

Ví dụ

1.

Cô được biết đến như một người phụ nữ lãnh đạm, không có lòng nhân ái, không có cảm xúc.

She was known as a hard woman with no compassion, no emotion.

2.

Cô ấy thể hiện lòng nhân ái với người nghèo.

She shows compassion to the poor.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Lòng biết ơn: gratitude

Lòng nhân ái: compassion

Lòng quyết tâm: determination

Lòng tin: trust

Lòng tự trọng: self-esteem