VIETNAMESE

lòng biết ơn

Lòng cảm ơn, sự mang ơn

ENGLISH

gratitude

  
NOUN

/ˈgrætəˌtud/

Lòng biết ơn là cảm giác cảm ơn và mang ơn những người cưu mang giúp đỡ hoặc những người thân của mình.

Ví dụ

1.

Cô đã gửi cho họ một món quà để bày tỏ lòng biết ơn.

She sent them a present to express her gratitude.

2.

Anh ấy mỉm cười với họ với lòng biết ơn.

He smiled at them with gratitude.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Lòng biết ơn: gratitude

Lòng nhân ái: compassion

Lòng quyết tâm: determination

Lòng tin: trust

Lòng tự trọng: self-esteem