VIETNAMESE

lợn rừng đực

heo rừng đực

word

ENGLISH

male wild pig

  
NOUN

/meɪl waɪld pɪɡ/

boar

"Lợn rừng đực" là con đực của loài lợn rừng.

Ví dụ

1.

Lợn rừng đực bảo vệ lãnh thổ của mình.

The male wild pig defended its territory.

2.

Thợ săn theo dấu lợn rừng đực để săn bắn.

Hunters track male wild pigs for sport.

Ghi chú

Lợn rừng đực là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học, mô tả loài lợn rừng với đặc điểm phân biệt là giống đực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Boar – lợn lòi đực Ví dụ: The boar guarded its territory fiercely. (Lợn lòi đực bảo vệ lãnh thổ của nó một cách dữ dội.) check Alpha male – con đực đầu đàn Ví dụ: The alpha male led the herd of wild pigs. (Con đực đầu đàn dẫn đầu đàn lợn rừng.) check Dominant male – con đực chiếm ưu thế Ví dụ: The dominant male wild pig protects the group from predators. (Con đực chiếm ưu thế bảo vệ đàn khỏi kẻ săn mồi.)