VIETNAMESE

lớn nhanh

mau lớn

word

ENGLISH

grow up quickly

  
PHRASE

/ɡroʊ ʌp ˈkwɪkli/

grow up fast

Lớn nhanh là phát triển hoặc trưởng thành với tốc độ nhanh hơn bình thường.

Ví dụ

1.

Trẻ con dường như lớn nhanh trong thời đại ngày nay.

Children seem to grow up quickly these days.

2.

Chú chó con có vẻ lớn nhanh, thành thạo các lệnh cơ bản trong vòng vài tháng.

The puppy seemed to grow up quickly, mastering basic commands within a few months.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ grow up khi nói hoặc viết nhé! check Grow up too quickly - Trưởng thành quá nhanh Ví dụ: Children nowadays seem to grow up too quickly. (Trẻ em ngày nay dường như trưởng thành quá nhanh.) check Grow up so fast - lớn lên quá nhanh Ví dụ: Time flies; children grow up so fast! (Thời gian trôi nhanh; trẻ con lớn lên quá nhanh!) check Grow up very quickly - (lớn lên rất nhanh) Ví dụ: He grew up very quickly after his father passed away. (Anh ấy đã trưởng thành rất nhanh sau khi cha anh ấy qua đời.)