VIETNAMESE

nhánh

cành, nhánh con

word

ENGLISH

branch

  
NOUN

/bræntʃ/

limb, twig

Nhánh là một phần hoặc một nhánh nhỏ hơn của cây, hệ thống, hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Cành cây nặng trĩu quả chín.

The branch of the tree was heavy with ripe fruit.

2.

Cô ấy leo lên nhánh cây để có cái nhìn tốt hơn.

She climbed the branch to get a better view.

Ghi chú

Nhánh là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nhánh nhé! check Nghĩa 1: Cành nhỏ mọc ra từ thân cây hoặc cành lớn hơn. Tiếng Anh: twig Ví dụ: She trimmed the extra twigs from the rose bush. Cô ấy tỉa bớt các nhánh hồng thừa. check Nghĩa 2: Phần nhỏ tách ra từ dòng chính (như sông, đường, hầm). Tiếng Anh: branch Ví dụ: The river splits into three branches here. Dòng sông chia làm ba nhánh ở chỗ này. check Nghĩa 3: Một phần của hệ thống hay tổ chức, thường mang tính chuyên biệt. Tiếng Anh: subdivision Ví dụ: This subdivision of math focuses on complex analysis. Nhánh này của toán học nghiên cứu về giải tích phức.