VIETNAMESE
thuế lợi tức
Thuế thu nhập từ đầu tư
ENGLISH
Income Tax on Profits
/ˈɪnkʌm tæks ɒn ˈprɒfɪts/
Capital Gains Tax
Thuế lợi tức là khoản thuế áp dụng trên thu nhập từ đầu tư hoặc lãi vốn.
Ví dụ
1.
Nhà đầu tư phải nộp thuế lợi tức từ các khoản lợi nhuận.
Investors are required to pay income tax on profits.
2.
Thuế lợi tức khuyến khích báo cáo chính xác.
Income tax on profits encourages accurate reporting.
Ghi chú
Thuế lợi tức là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính công, chỉ thuế đánh vào lợi nhuận của cá nhân hoặc doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Corporate Income Tax (CIT) - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ví dụ: Corporate income tax is a major component of income tax on profits.
(Thuế thu nhập doanh nghiệp là một thành phần chính của thuế lợi tức.)
Individual Income Tax - Thuế thu nhập cá nhân
Ví dụ: Individuals pay income tax on profits from their investments.
(Cá nhân nộp thuế lợi tức từ lợi nhuận các khoản đầu tư của họ.)
Taxable Income - Thu nhập chịu thuế
Ví dụ: Income tax on profits is calculated based on taxable income.
(Thuế lợi tức được tính dựa trên thu nhập chịu thuế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết