VIETNAMESE

lối mổ bụng tự sát của lính Nhật

tự sát danh dự

word

ENGLISH

seppuku

  
NOUN

/sɛˈpuːkuː/

ritual suicide

Lối mổ bụng tự sát của lính Nhật là hành động tự sát danh dự bằng cách tự đâm vào bụng.

Ví dụ

1.

Lối mổ bụng tự sát là hình thức danh dự ở Nhật.

Seppuku was a form of honor in Japan.

2.

Nhiều võ sĩ đạo đã thực hiện lối mổ bụng tự sát.

Many samurai practiced seppuku.

Ghi chú

Từ seppuku là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa Nhật Bản, mô tả nghi thức tự sát danh dự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Samurai - võ sĩ đạo Ví dụ: The samurai code of honor often included seppuku. (Bộ quy tắc danh dự của võ sĩ đạo thường bao gồm seppuku.) check Ritual suicide - nghi thức tự sát Ví dụ: Seppuku is a form of ritual suicide in Japanese culture. (Seppuku là một hình thức nghi thức tự sát trong văn hóa Nhật Bản.)