VIETNAMESE

loét tá tràng

ENGLISH

duodenal ulcer

  
NOUN

/ˈduəˈdinəl ˈʌlsər/

Loét tá tràng là tình trạng viêm loét ở phần đầu tá tràng (phần đầu ruột non ngay sau dạ dày).

Ví dụ

1.

Loét tá tràng là một vết loét hình thành trong niêm mạc tá tràng.

A duodenal ulcer is a sore that forms in the lining of the duodenum.

2.

Vấn đề lâm sàng chính chưa được giải quyết ở đây là bệnh loét tá tràng mãn tính.

The main, unsolved clinical problem here is the chronic duodenal ulcer.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có liên quan đến bệnh đường tiêu hóa nha!

- hemorrhoids (bệnh trĩ)

- cysticercosis (bệnh sán dây)

- kidney stone (bệnh sỏi thận)

- cholera (bệnh tả)

- duodenal ulcer (loét tá tràng)