VIETNAMESE

lọc nước

ENGLISH

water filtration

  
NOUN

/ˈwɔtər fɪlˈtreɪʃən/

Lọc nước là quá trình loại bỏ hoặc làm giảm nồng độ của các hạt vật chất, bao gồm các hạt lơ lửng, ký sinh trùng, vi khuẩn, tảo, vi rút và nấm, cũng như các chất ô nhiễm hóa học và sinh học không mong muốn khác từ nước bị ô nhiễm để tạo ra nước sạch và an toàn cho một mục đích cụ thể.

Ví dụ

1.

Trong hệ thống lọc nước, màng lọc có hiệu quả cao trong việc lọc các chất gây ô nhiễm siêu hiển vi trong nước.

In the water filtration system, membrane filters are highly efficient in filtering submicron contaminants in water.

2.

Sự phát triển của khoa học về màng lọc đã thúc đẩy những tiến bộ vượt bậc trong công nghệ lọc nước.

The development of membrane science has greatly accelerated advances in water filtration technology.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của mesh nhé!

  • Get caught in the mesh

    • Định nghĩa: Bị dính líu hoặc rơi vào một tình huống khó khăn hoặc rắc rối, thường là vì một kế hoạch hoặc âm mưu nào đó.

    • Ví dụ: Anh ấy bị dính líu vào rắc rối vì đã tham gia vào dự án đó. (He got caught in the mesh because he got involved in that project.)

  • In mesh

    • Định nghĩa: Khi các bộ phận của một cỗ máy hoặc hệ thống hoạt động hòa hợp với nhau một cách suôn sẻ.

    • Ví dụ: Các bánh răng của chiếc đồng hồ này luôn hoạt động ăn khớp với nhau. (The gears of this watch are always in mesh with each other.)

  • Out of mesh

    • Định nghĩa: Khi các bộ phận của một cỗ máy hoặc hệ thống không hoạt động hòa hợp hoặc không hoạt động đúng cách.

    • Ví dụ: Chiếc máy giặt này có vẻ như các bộ phận bên trong không hoạt động ăn khớp với nhau. (This washing machine seems like its internal parts are out of mesh.)

  • Mesh with

    • Định nghĩa: Hòa hợp hoặc tương thích với ai đó hoặc cái gì đó.

    • Ví dụ: Cô ấy hòa hợp với nhóm làm việc của mình. (She meshes well with her work team.)