VIETNAMESE
lọc nước
ENGLISH
water filtration
NOUN
/ˈwɔtər fɪlˈtreɪʃən/
Lọc nước là quá trình loại bỏ hoặc làm giảm nồng độ của các hạt vật chất, bao gồm các hạt lơ lửng, ký sinh trùng, vi khuẩn, tảo, vi rút và nấm, cũng như các chất ô nhiễm hóa học và sinh học không mong muốn khác từ nước bị ô nhiễm để tạo ra nước sạch và an toàn cho một mục đích cụ thể.
Ví dụ
1.
Trong hệ thống lọc nước, màng lọc có hiệu quả cao trong việc lọc các chất gây ô nhiễm submicron trong nước.
In the water filtration system, membrane filters are highly efficient in filtering submicron contaminants in water.
2.
Sự phát triển của khoa học về màng lọc đã thúc đẩy những tiến bộ vượt bậc trong công nghệ lọc nước.
The development of membrane science has greatly accelerated advances in water filtration technology.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết