VIETNAMESE

lọc dầu

word

ENGLISH

oil refining

  
NOUN

/ɔɪl rɪˈfaɪnɪŋ/

Lọc dầu là quá trình xử lý dầu thô để tạo ra các sản phẩm dầu mỏ sử dụng được.

Ví dụ

1.

Lọc dầu tạo ra xăng và dầu diesel.

Oil refining produces gasoline and diesel.

2.

Nhà máy lọc dầu tập trung vào các quy trình lọc dầu hiệu quả.

The refinery focuses on efficient oil refining processes.

Ghi chú

Từ Oil refining là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa dầucông nghiệp năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Petroleum processing – Chế biến dầu mỏ Ví dụ: Oil refining is the process of petroleum processing into usable fuels and materials. (Lọc dầu là quá trình chế biến dầu mỏ thành nhiên liệu và vật liệu sử dụng được.) check Refinery – Nhà máy lọc dầu Ví dụ: Oil refineries use various units to distill and treat crude oil. (Các nhà máy lọc dầu sử dụng nhiều thiết bị để chưng cất và xử lý dầu thô.) check Distillation – Chưng cất Ví dụ: Distillation is a key step in oil refining that separates oil into fractions. (Chưng cất là bước quan trọng trong lọc dầu giúp tách các thành phần khác nhau.) check Byproducts – Sản phẩm phụ Ví dụ: Oil refining creates byproducts like asphalt, lubricants, and petrochemicals. (Lọc dầu tạo ra các sản phẩm phụ như nhựa đường, dầu nhờn và hóa dầu.)