VIETNAMESE

loạn sắc tố ảo sắc

sắc ảo

word

ENGLISH

Chromatopsia

  
NOUN

/ˌkrəʊməˈtɒpsiə/

"Loạn sắc tố ảo sắc" là hiện tượng nhìn thấy màu sắc mà không có nguồn ánh sáng thực sự.

Ví dụ

1.

Loạn sắc tố ảo sắc có thể do tác dụng phụ của thuốc.

Chromatopsia can be caused by medication side effects.

2.

Điều trị nhằm giải quyết nguyên nhân gây loạn sắc tố ảo sắc.

Treatment addresses the underlying cause of chromatopsia.

Ghi chú

Từ Chromatopsia là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực nhãn khoa, chỉ tình trạng loạn sắc tố ảo sắc – khi người bệnh nhìn thấy các màu sắc bất thường hoặc bị biến đổi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Color vision deficiency – thiếu hụt thị lực màu sắc Ví dụ: Color vision deficiency is often mistaken for chromatopsia. (Thiếu hụt thị lực màu sắc thường bị nhầm lẫn với loạn sắc tố ảo sắc.) check Photophobia – nhạy cảm ánh sáng Ví dụ: Photophobia may accompany chromatopsia in some cases. (Nhạy cảm ánh sáng có thể đi kèm với loạn sắc tố ảo sắc trong một số trường hợp.) check Dyschromatopsia – rối loạn nhận thức màu sắc Ví dụ: Dyschromatopsia can occur after certain eye surgeries. (Rối loạn nhận thức màu sắc có thể xảy ra sau một số ca phẫu thuật mắt.)