VIETNAMESE

màu cờ sắc áo

tinh thần dân tộc

word

ENGLISH

colors of the nation

  
PHRASE

/ˈkʌlərz ʌv ðə ˈneɪʃən/

national pride

Biểu tượng cho tinh thần dân tộc và niềm tự hào.

Ví dụ

1.

Anh ấy thi đấu vì màu cờ sắc áo.

He plays for the colors of the nation.

2.

Cổ động viên reo hò vì màu cờ sắc áo.

The fans cheered for the colors of the nation.

Ghi chú

Từ colors of the nation là một từ vựng thuộc lĩnh vực tinh thần dân tộcvăn hóa thể thao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check National pride – Niềm tự hào dân tộc Ví dụ: Wearing the colors of the nation expresses national pride during international events. (Khoác lên mình màu cờ sắc áo thể hiện niềm tự hào dân tộc trong các sự kiện quốc tế.) check Team spirit – Tinh thần đội nhóm Ví dụ: Colors of the nation foster team spirit among players and fans. (Màu cờ sắc áo giúp nuôi dưỡng tinh thần đội nhóm giữa cầu thủ và người hâm mộ.) check Symbolic uniform – Đồng phục mang tính biểu tượng Ví dụ: A team’s symbolic uniform usually carries the colors of the nation. (Đồng phục của đội tuyển thường mang màu cờ sắc áo của quốc gia.) check Patriotic expression – Biểu hiện lòng yêu nước Ví dụ: Displaying the colors of the nation is a common form of patriotic expression. (Hiển thị màu cờ sắc áo là một hình thức thể hiện lòng yêu nước phổ biến.)