VIETNAMESE
loại từ
Từ loại
ENGLISH
Part of speech
/ˈpɑːrt əv spiːʧ/
Word class
Loại từ là thuật ngữ ngữ pháp chỉ danh từ, động từ, tính từ, hoặc các từ loại khác trong ngôn ngữ.
Ví dụ
1.
Danh từ và động từ là các loại từ.
Nouns and verbs are parts of speech.
2.
Hiểu về các loại từ giúp cải thiện ngữ pháp.
Understanding parts of speech improves grammar.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ speech khi nói hoặc viết nhé!
Identify the part of speech – xác định loại từ
Ví dụ:
Students must identify the part of speech in each sentence.
(Học sinh phải xác định loại từ trong mỗi câu)
Give a speech – phát biểu
Ví dụ:
He gave a speech at the graduation ceremony.
(Anh ấy đã phát biểu tại lễ tốt nghiệp)
Practice a speech – luyện tập bài phát biểu
Ví dụ:
She practiced her speech for the competition.
(Cô ấy luyện tập bài phát biểu cho cuộc thi)
Deliver a powerful speech – trình bày bài phát biểu đầy sức thuyết phục
Ví dụ:
The president delivered a powerful speech on climate change.
(Tổng thống đã trình bày bài phát biểu đầy sức thuyết phục về biến đổi khí hậu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết