VIETNAMESE
loại hình đào tạo
loại đào tạo
ENGLISH
type of education
/taɪp ʌv ˌɛʤəˈkeɪʃən/
education type
Loại hình đào tạo nghĩa là trường đại học, cao đẳng đó có đào tạo những hệ đào tạo gì.
Ví dụ
1.
Có ba loại hình đào tạo chính ở đây.
There are three main types of education here.
2.
Bạn phải hiểu rõ về loại hình đào tạo trước khi thiết lập chương trình giảng dạy.
You have to understand well the type of education before establishing the curriculum.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về một số loại hình đào tạo (type of education) ở bậc Đại học trong tiếng Anh nha!
- mass education program (hệ đào tạo đại trà)
- high quality program (hệ đào tạo chất lượng cao)
- honors program (hệ đào tạo cử nhân/kỹ sư tài năng)
- transnational program (hệ đào tạo liên kết)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết