VIETNAMESE
loài dương quy
cây hạt kín
ENGLISH
angiosperm
/ˈændʒɪəʊˌspɜːm/
flowering plant
"Loài dương quy" là loại thực vật có khả năng tạo hoa.
Ví dụ
1.
Loài dương quy chiếm ưu thế ở nhiều môi trường.
Angiosperms dominate most habitats.
2.
Những cây này tạo hạt trong hoa.
These plants produce seeds in flowers.
Ghi chú
Loài dương quy là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học, chỉ nhóm thực vật hạt kín, có hoa và quả. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Flowering plant – thực vật có hoa
Ví dụ: Angiosperms are also known as flowering plants.
(Loài dương quy còn được gọi là thực vật có hoa.)
Fruit-bearing plant – thực vật có quả
Ví dụ: Angiosperms produce seeds within fruits.
(Loài dương quy tạo ra hạt trong quả.)
Seed plant – thực vật hạt
Ví dụ: Angiosperms are the most diverse group of seed plants.
(Loài dương quy là nhóm thực vật hạt đa dạng nhất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết