VIETNAMESE

loa thùng

loa lớn

word

ENGLISH

Box speaker

  
NOUN

/bɒks ˈspiːkər/

cabinet speaker

Loa thùng là loa có vỏ hộp lớn, dùng để phát âm thanh chất lượng cao.

Ví dụ

1.

Loa thùng rất phù hợp cho rạp tại nhà.

The box speaker is ideal for home theaters.

2.

Anh ấy lắp loa thùng trong phòng khách.

He installed box speakers in the living room.

Ghi chú

Từ Loa thùng là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm thanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Subwoofer - Loa siêu trầm Ví dụ: A box speaker may contain a subwoofer to reproduce low-frequency sounds. (Loa thùng có thể chứa một loa siêu trầm để tái tạo âm thanh tần số thấp.) check Tweeter - Loa treble Ví dụ: A box speaker usually includes a tweeter to reproduce high-frequency sounds. (Loa thùng thường bao gồm một loa treble để tái tạo âm thanh tần số cao.) check Enclosure - Thùng loa Ví dụ: The enclosure of a box speaker helps to improve the sound quality. (Thùng loa của loa thùng giúp cải thiện chất lượng âm thanh.) check Loudspeaker - Loa Ví dụ: A box speaker is a type of loudspeaker that is enclosed in a box. (Loa thùng là một loại loa được bao bọc trong một chiếc hộp.)