VIETNAMESE
lò xo
ENGLISH
spring
/sprɪŋ/
Lò xo là bản thép mỏng thường uốn cong hoặc dây bằng thép uốn thành đường xoắn ốc, dễ dàng trở lại dạng cũ sau khi bị kéo giãn ra hay nén lại, thường dùng để trữ lực cơ học.
Ví dụ
1.
Một ổ khóa được kích hoạt bởi một lò xo.
A lock triggered by a spring.
2.
Lò xo lá là một dạng hệ thống treo cơ bản được tạo thành từ các lớp thép.
Leaf spring is a basic form of suspension made up of layers of steel.
Ghi chú
Lò xo (Springs) được phân thành hai loại:
- lò xo lá: leaf spring (thấy trong chuột máy tính dây rút)
- lò xo theo trục: axial spring (kiểu thường ta vẫn thấy)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết