VIETNAMESE
Lộ trình học tập
Kế hoạch học tập, Chiến lược học
ENGLISH
Learning Plan
/ˈlɜːnɪŋ plæn/
Development
“Lộ trình học tập” là kế hoạch cụ thể để học tập và phát triển kỹ năng theo thời gian.
Ví dụ
1.
Một lộ trình học tập hướng dẫn học sinh qua hành trình học tập từng bước một.
A learning plan guides students through their academic journey step by step.
2.
Các trường cung cấp cho mỗi học sinh một lộ trình học tập cá nhân hóa.
Schools provide each student with a personalized learning plan.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Learning Plan nhé!
Study Plan – Kế hoạch học tập
Phân biệt: Study Plan là bản kế hoạch chi tiết về cách tổ chức việc học của một cá nhân hoặc nhóm, thường bao gồm lịch trình học tập, mục tiêu và phương pháp ôn tập.
Ví dụ: He created a study plan to prepare for his final exams. (Anh ấy lập một kế hoạch học tập để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.)
Curriculum Roadmap – Lộ trình chương trình học
Phân biệt: Curriculum Roadmap tập trung vào lộ trình học tập theo chương trình chính thức của một khóa học hoặc ngành học, giúp sinh viên biết rõ các môn học cần hoàn thành qua từng giai đoạn.
Ví dụ: The university provides a curriculum roadmap for all degree programs. (Trường đại học cung cấp lộ trình chương trình học cho tất cả các chương trình cấp bằng.)
Educational Pathway – Lộ trình giáo dục
Phân biệt: Educational Pathway đề cập đến các bước học tập và phát triển nghề nghiệp mà một học sinh hoặc sinh viên có thể lựa chọn để đạt được mục tiêu học vấn hoặc chuyên môn.
Ví dụ: There are multiple educational pathways to become a software engineer. (Có nhiều lộ trình giáo dục khác nhau để trở thành kỹ sư phần mềm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết