VIETNAMESE
lố
quá mức, phô trương
ENGLISH
excessive
/ɪkˈsɛsɪv/
overdone, gaudy
Lố là sự vượt quá mức chấp nhận, gây phản cảm.
Ví dụ
1.
Sự trang trí lố của anh ấy làm mọi người khó chịu.
His excessive decoration annoyed everyone.
2.
Chi tiêu lố có thể dẫn đến nợ nần.
Excessive spending can lead to debt.
Ghi chú
Lố là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ lố nhé!
Nghĩa 1: Một nhóm gồm 12 vật giống nhau (cách đếm).
Tiếng Anh: a dozen
Ví dụ:
She bought a dozen pencils for the students.
Cô ấy mua một lố bút chì cho học sinh.
Nghĩa 2: Ló ra, bắt đầu xuất hiện (như mặt trời lố dạng).
Tiếng Anh: emerge
Ví dụ:
The sun began to emerge from behind the mountains.
Mặt trời vừa lố dạng sau dãy núi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết