VIETNAMESE

lò than

bếp than

word

ENGLISH

Charcoal stove

  
NOUN

/ˈʧɑːrkoʊl stoʊv/

coal burner

Lò than là thiết bị dùng để đốt hoặc sử dụng than làm nhiên liệu.

Ví dụ

1.

Lò than cung cấp nhiệt để nấu ăn.

The charcoal stove provided heat for cooking.

2.

Anh ấy lắp một lò than để sử dụng ngoài trời.

He set up a charcoal stove for outdoor use.

Ghi chú

Từ Charcoal stove là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượngnấu ăn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Traditional charcoal stove – Lò than truyền thống Ví dụ: Many rural households still use a traditional charcoal stove for cooking. (Nhiều hộ gia đình nông thôn vẫn sử dụng lò than truyền thống để nấu ăn.) check Portable charcoal stove – Lò than di động Ví dụ: A portable charcoal stove is convenient for outdoor activities. (Lò than di động rất tiện lợi cho các hoạt động ngoài trời.) check Efficient charcoal stove – Lò than hiệu quả Ví dụ: An efficient charcoal stove reduces fuel consumption. (Lò than hiệu quả giúp giảm tiêu thụ nhiên liệu.) check Eco-friendly charcoal stove – Lò than thân thiện với môi trường Ví dụ: Eco-friendly charcoal stoves are designed to minimize smoke emissions. (Lò than thân thiện với môi trường được thiết kế nhằm giảm thiểu khí thải khói.)