VIETNAMESE

lò sưởi

ENGLISH

fireplace

  
NOUN

/ˈfaɪərˌpleɪs/

hearth

Lò sưởi là một cấu trúc kiến ​​trúc được thiết kế để đốt cháy và duy trì một ngọn lửa nhằm mục đích sưởi ấm trong cả một không gian tương đối rộng và đặc biệt là có thể sử dụng cho việc nấu ăn.

Ví dụ

1.

Cô quét tro từ lò sưởi.

She swept the ashes from the fireplace.

2.

Gia đình tôi thường xếp một số gỗ bên cạnh lò sưởi.

My family usually stack some wood next to the fireplace.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ vựng khác liên quan đến lò sưởi (fireplace) nha!

- Hearth: khu vực xung quanh lò sưởi hoặc khu vực sàn phía trước lò sưởi, nền của lò sưởi, hay lòng của lò sưởi. Không gian lát đá trước lò sưởi.

- Chimney: cấu trúc rỗng cho phép khói từ đám cháy bên trong một tòa nhà thoát ra không khí bên ngoàI, chúng ta gọi tắt là ông khói.

- Heater: thiết bị tạo ra nhiệt hay được gọi là máy sưởi, máy này không đốt củi, hay dùng nhiên liệu để đốt mà, máy sưởi này sử dụng năng lượng điện để phát nhiệt.

- Stove: máy sưởi, một thiết bị đốt cháy nhiên liệu hoặc sử dụng điện để sưởi ấm một nơi

- Radiator: cũng là lò sưởi nhưng nó là một thiết bị hiện đại, thường là một thùng chứa đầy nước, tỏa nhiệt ra ngoài, thường là một phần của hệ thống sưởi ấm hoặc làm mát: