VIETNAMESE
lò nướng bánh
ENGLISH
toaster
/ˈtoʊstər/
Lò nướng bánh là loại lò chuyên dụng để nướng bánh.
Ví dụ
1.
Lò nướng bánh mì là một thiết bị điện để làm bánh mì nướng.
Toaster is an electric device for making toast.
2.
Để bánh mì vào lò nướng bánh đi.
Put the bread in the toaster.
Ghi chú
Toast và sandwich đều chỉ tới 1 lát bánh mì gối tuy nhiên chúng có 1 vài điểm khác biệt, ta cùng phân biệt nhé! - sandwich: thường không dày bằng toast, được ăn trực tiếp mà không cần phải nướng giòn lại. - toast: thường dày hơn 1 lát sandwich, được nướng 2 mặt đến khi giòn. Về cơ bản thì toast chính là 1 lát sandwich được nướng lên.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết