VIETNAMESE

lò nung gạch

lò nung gạch

word

ENGLISH

Brick kiln

  
NOUN

/brɪk kɪln/

brick oven

Lò nung gạch là lò dùng để nung và làm cứng gạch xây dựng.

Ví dụ

1.

Lò nung gạch tạo ra những viên gạch bền.

The brick kiln produced durable bricks.

2.

Họ mở rộng lò nung gạch để tăng sản lượng.

They expanded the brick kiln to increase output.

Ghi chú

Từ Brick kiln là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngsản xuất gạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check High-temperature brick kiln – Lò nung gạch nhiệt độ cao Ví dụ: The factory invested in a high-temperature brick kiln for faster production. (Nhà máy đầu tư vào lò nung gạch nhiệt độ cao để sản xuất nhanh hơn.) check Efficient brick kiln – Lò nung gạch hiệu quả Ví dụ: An efficient brick kiln reduces energy consumption significantly. (Lò nung gạch hiệu quả giúp giảm đáng kể mức tiêu thụ năng lượng.) check Modern brick kiln – Lò nung gạch hiện đại Ví dụ: A modern brick kiln incorporates advanced technology for better quality bricks. (Lò nung gạch hiện đại tích hợp công nghệ tiên tiến cho sản phẩm gạch chất lượng cao.) check Traditional brick kiln – Lò nung gạch truyền thống Ví dụ: Many historic sites still operate a traditional brick kiln using old methods. (Nhiều khu di tích lịch sử vẫn vận hành lò nung gạch truyền thống theo phương pháp cổ xưa.)