VIETNAMESE

lò mổ động vật

lò mổ

word

ENGLISH

Slaughterhouse

  
NOUN

/ˈslɔːtərˌhaʊs/

abattoir

Lò mổ động vật là cơ sở chuyên giết mổ động vật để chế biến thực phẩm.

Ví dụ

1.

Lò mổ động vật tuân thủ quy định an toàn.

The slaughterhouse adheres to safety regulations.

2.

Họ kiểm tra lò mổ để đảm bảo vệ sinh.

They inspected the slaughterhouse for hygiene.

Ghi chú

Từ Lò mổ động vật là một từ vựng thuộc lĩnh vực chế biến thực phẩm và chăn nuôi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Abattoir - Nhà giết mổ Ví dụ: A slaughterhouse is also known as an abattoir in many regions. (Lò mổ động vật còn được gọi là nhà giết mổ ở nhiều khu vực.) Butcher - Đồ tể Ví dụ: A slaughterhouse employs a butcher to process meat efficiently. (Lò mổ động vật thuê đồ tể để chế biến thịt một cách hiệu quả.) Carcass - Xác động vật Ví dụ: A slaughterhouse prepares a carcass for further meat production. (Lò mổ động vật chuẩn bị xác động vật để sản xuất thịt tiếp theo.) Hygiene - Vệ sinh Ví dụ: A slaughterhouse must maintain strict hygiene to ensure food safety. (Lò mổ động vật phải duy trì vệ sinh nghiêm ngặt để đảm bảo an toàn thực phẩm.)