VIETNAMESE

lò mổ

lò sát sinh, lò thịt

ENGLISH

abattoir

  
NOUN

/abattoir/

slaughter-house

Lò mổ là nơi gia súc, thường là mục súc, bị mổ, xẻ thịt để làm thực phẩm.

Ví dụ

1.

Lò mổ là nơi động vật bị giết để cung cấp thịt.

An abattoir is a place where animals are killed in order to provide meat.

2.

Ba ngày sau 300 công nhân ở một lò mổ được yêu cầu ra khỏi đó và về nhà.

Three days after 300 workers at an abattoir were told to get out and go home.

Ghi chú

Ngoài abattoir, còn sử dụng từ slaughter-house để chỉ lò mổ nữa nè!

- slaughter-house: The pigs suspected of being fed with banned substances in a slaughter-house in the suburbs of Saigon. - Những con lợn bị nghi ngờ cho ăn các chất cấm trong một lò mổ ở ngoại ô Sài Gòn.

- abattoir: Officials checked the private abattoir of Nguyen Cong Ngoc last month but only issued the penalty Friday. - Cơ quan chức năng đã kiểm tra lò mổ tư nhân của ông Nguyễn Công Ngọc vào tháng trước nhưng chỉ vừa đưa ra hình phạt vào ngày thứ Sáu.