VIETNAMESE

lọ hoa

ENGLISH

vase

  
NOUN

/veɪs/

Lọ hoa là một loại vật dụng có miệng hở, dùng để cắm hoa.

Ví dụ

1.

Một người nào đó đã làm vỡ lọ hoa.

Somebody has broken a vase.

2.

Mẹ tôi vừa mới mua lọ hoa.

My mother has just bought a flower vase.

Ghi chú

Phân biệt bottle, can, vasejar:

- vase: là bình gốm, chậu hoa, lọ hoa

VD: This is a flower vase. - Đây là một lọ hoa.

- jar: lọ thuỷ tinh (chứa thực phẩm, quà,...)

VD: These are glass jars. - Đây là những lọ thuỷ tinh.

- can: lon, cái can

VD: She drinks a can of beer. - Cô ấy uống hết cả lon bia.

- bottle: chai, lọ có phần nhỏ, lõm vào.

VD: This is a bottle of water. - Đây là một chai nước.