VIETNAMESE

Hỏa lò

Nhà tù, Trại giam

word

ENGLISH

Hoa Lo Prison

  
NOUN

/ˈhwaː ˈloʊ ˈprɪzən/

Detention Center

“Hỏa lò” là nhà tù nổi tiếng ở Hà Nội, từng là nơi giam giữ tù nhân chiến tranh.

Ví dụ

1.

Hỏa Lò là một di tích lịch sử ở Hà Nội.

Hoa Lo Prison is a historical site in Hanoi.

2.

Bảo tàng trong Hỏa Lò kể lại câu chuyện lịch sử của nó.

The museum inside Hoa Lo Prison tells its story.

Ghi chú

Từ Hoa Lo Prison là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và di tích. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Prison Cell – Buồng giam Ví dụ: The prison cells in Hoa Lo Prison were known for their harsh conditions. (Các buồng giam trong nhà tù Hỏa Lò nổi tiếng với điều kiện khắc nghiệt.) check Historical Site – Di tích lịch sử Ví dụ: Hoa Lo Prison is now a historical site open to visitors. (Nhà tù Hỏa Lò hiện là một di tích lịch sử mở cửa cho du khách.) check Inmate – Tù nhân Ví dụ: Many inmates at Hoa Lo Prison were political prisoners. (Nhiều tù nhân tại nhà tù Hỏa Lò là tù chính trị.)