VIETNAMESE

lỡ hẹn

bỏ lỡ cuộc hẹn

word

ENGLISH

miss an appointment

  
VERB

/mɪs ən əˈpɔɪntmənt/

-

Lỡ hẹn là tình huống không thể đến đúng giờ hoặc không thể tham dự một cuộc hẹn đã được sắp xếp trước.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã phải lỡ hẹn do tắc đường.

She had to miss an appointment due to heavy traffic.

2.

Tôi xin lỗi vì đã lỡ hẹn sáng nay.

I apologize for missing the appointment this morning.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ miss khi nói hoặc viết nhé! check Miss the bus – Lỡ xe buýt Ví dụ: I missed the bus this morning and was late for work. (Tôi lỡ xe buýt sáng nay và bị muộn làm.) check Miss a chance – Bỏ lỡ cơ hội Ví dụ: Don't miss this chance to travel the world! (Đừng bỏ lỡ cơ hội này để đi du lịch thế giới!) check Miss someone – Nhớ ai đó Ví dụ: I miss my family when I'm away from home. (Tôi nhớ gia đình khi xa nhà.)