VIETNAMESE

con hến

word

ENGLISH

mussel

  
NOUN

/ˈmʌsəl/

Con hến là một họ gồm các loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ thuộc bộ Veneroida, có vỏ cứng hình tròn, sống ở vùng nước lợ (cửa sông) và nước ngọt.

Ví dụ

1.

Vỏ con hến có nhiều chức năng khác nhau.

Mussel shells carry out a variety of functions.

2.

Các loài con hến nước ngọt sống ở các hồ, ao, sông, rạch và kênh.

Freshwater mussel species inhabit lakes, ponds, rivers, creeks, and canals.

Ghi chú

Mussel là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Freshwater mussel - Trai nước ngọt Ví dụ: Some species of mussels live in rivers and are called freshwater mussels. (Một số loài trai sống ở sông và được gọi là trai nước ngọt.)

check Bivalve - Động vật hai mảnh vỏ Ví dụ: Mussels belong to the bivalve group, which includes clams and oysters. (Trai thuộc nhóm động vật hai mảnh vỏ, bao gồm sò và hàu.)

check Filter feeder - Động vật lọc nước Ví dụ: Mussels are filter feeders that help clean water by removing tiny particles. (Trai là loài động vật lọc nước giúp làm sạch nước bằng cách loại bỏ các hạt nhỏ.)