VIETNAMESE
lít
ENGLISH
litre
/litər/
Lít là một đơn vị dùng để đo lường chất lỏng, dung dịch.
Ví dụ
1.
Việc tăng thuế có nghĩa là một lít xăng sẽ tăng 4 đô.
The tax increase will add $4 to a litre of petrol.
2.
Mét, lít, ki-lo là những danh từ đếm được.
Metre, litre and kilo are countable nouns.
Ghi chú
Một số đơn vị đo thể tích (unit of volume) thường thấy là:
- Litre (L) là tên gọi đặc biệt của decimet khối (the cubic decimeter) (dm3).
- Milliliter (mL) là tên gọi đặc biệt của centimet khối (the cubic centimeter) (cm3)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết