VIETNAMESE

lít nước

nước một lít

word

ENGLISH

liter of water

  
NOUN

/ˈliː.tər əv ˈwɔː.tər/

Water liter

Lít nước là đơn vị đo thể tích bằng một lít nước.

Ví dụ

1.

Một lít nước là đủ cho một ngày.

One liter of water is enough for the day.

2.

Bình chứa một lít nước.

The container holds a liter of water.

Ghi chú

Từ lít nước là một từ vựng thuộc lĩnh vực Vật lý và Hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Milliliter – Mililít Ví dụ: Add 50 milliliters of water to the solution. (Thêm 50 mililít nước vào dung dịch.) check Cubic centimeter (cc) – Centimét khối Ví dụ: The syringe can hold up to 10 cubic centimeters. (Ống tiêm có thể chứa tối đa 10 centimét khối.) check Volume measurement – Đo thể tích Ví dụ: The volume measurement is essential for this experiment. (Đo thể tích là điều cần thiết cho thí nghiệm này.)