VIETNAMESE

lĩnh vực truyền thông

word

ENGLISH

communications field

  
NOUN

/kəmˌjunəˈkeɪʃənz fild/

media field

Lĩnh vực truyền thông là một lĩnh vực chuyên về việc truyền tải thông tin, ý kiến và tin tức từ một nguồn gốc đến một đối tượng hoặc công chúng mục tiêu thông qua các phương tiện truyền thông. Lĩnh vực này bao gồm nhiều hình thức truyền thông như truyền hình, radio, báo chí, xuất bản, truyền thông kỹ thuật số và các nền tảng trực tuyến.

Ví dụ

1.

Lĩnh vực truyền thông cung cấp nhiều cơ hội nghề nghiệp, bao gồm các vai trò trong quan hệ công chúng, quảng cáo, báo chí và tiếp thị kỹ thuật số.

The communications field offers a wide range of career opportunities, including roles in public relations, advertising, journalism, and digital marketing.

2.

Cô ấy theo đuổi lĩnh vực truyền thông đã 10 năm rồi.

She's been in the communications field for 10 years.

Ghi chú

Communications Field là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Public Relations (Quan hệ công chúng) Ví dụ: Public relations focuses on managing the spread of information between an organization and the public. (Quan hệ công chúng tập trung vào việc quản lý sự lan truyền thông tin giữa tổ chức và công chúng.)

check Marketing Communications (Truyền thông marketing) Ví dụ: Marketing communications combines advertising, promotions, and public relations to promote products. (Truyền thông marketing kết hợp quảng cáo, khuyến mãi và quan hệ công chúng để quảng bá sản phẩm.)

check Media Planning (Lập kế hoạch truyền thông) Ví dụ: Media planning involves selecting the best channels to deliver advertising messages to the target audience. (Lập kế hoạch truyền thông liên quan đến việc chọn lựa các kênh tốt nhất để truyền tải thông điệp quảng cáo tới đối tượng mục tiêu.)