VIETNAMESE
linh tinh
tạp
ENGLISH
miscellaneous
/ˌmɪsəˈleɪniəs/
sundry
Linh tinh là có tính chất tùy tiện, không đúng lúc, không đúng chỗ.
Ví dụ
1.
Phòng ngủ của anh ấy có đầy đủ guitar, bàn phím và các nhạc cụ linh tinh.
His bedroom is full of guitars, keyboards, and miscellaneous instruments.
2.
Cô ấy đang suy nghĩ linh tinh.
She is thinking about miscellaneous topics.
Ghi chú
Sự khác biệt giữa miscellaneous và sundry:
- miscellaneous: linh tinh bao gồm nhiều thành phần, bộ phận khác nhau.
VD: Forget those miscellaneous items. - Hãy quên mấy cái thứ linh tinh đó đi.
- sundry: đồ lặt vặt là những đồ vật riêng biệt và phong phú
VD: We are in the class and talk of sundry matters. - Chúng tôi ngồi trong lớp và nói những chuyện lặt vặt, linh tinh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết