VIETNAMESE

liên quan tới ấn độ

ENGLISH

relevant to India

  
PHRASE

/ˈrɛləvənt tu ˈɪndiə/

related to India

Liên quan tới Ấn Độ là có mối quan hệ hoặc tương tác với quốc gia Ấn Độ.

Ví dụ

1.

Cuộc họp liên quan tới Ấn Độ và tình hình kinh tế tại đó

The meeting was relevant to India and the economic situation there.

2.

Bối cảnh của cuốn sách này trực tiếp có liên quan tới Ấn Độ.

This book's setting is directly relevant to India.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt relevant to related to nha! - Relevant to (liên quan tới): thường được sử dụng để chỉ mối quan hệ liên quan trực tiếp giữa một thứ gì đó và một chủ đề hoặc vấn đề cụ thể. Ví dụ: The information in the report is relevant to our discussion. (Thông tin trong báo cáo có liên quan tới cuộc thảo luận của chúng tôi.) - Related to (liên hệ với): thường được sử dụng để chỉ mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều thứ có chung một số đặc điểm hoặc liên kết với nhau. Ví dụ: The two companies are related to each other through a joint venture. (Hai công ty có liên hệ với nhau thông qua liên doanh.)