VIETNAMESE

liên kết vùng

hợp tác vùng

word

ENGLISH

regional cooperation

  
NOUN

/ˈriːʤənəl ˌkoʊˌɒpəˈreɪʃən/

regional integration

“Liên kết vùng” là sự hợp tác hoặc liên kết giữa các khu vực để phát triển kinh tế, văn hóa hoặc xã hội.

Ví dụ

1.

Liên kết vùng thúc đẩy sự phát triển.

Regional cooperation fosters development.

2.

Liên kết vùng mang lại lợi ích cho tất cả các khu vực liên quan.

Regional cooperation benefits all areas involved.

Ghi chú

Từ liên kết vùng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cooperation - Hợp tác Ví dụ: Regional cooperation fosters cooperation among neighboring areas. (Liên kết vùng thúc đẩy sự hợp tác giữa các khu vực lân cận.) check Development - Phát triển Ví dụ: Regional cooperation drives economic development across provinces. (Liên kết vùng thúc đẩy phát triển kinh tế trên các tỉnh thành.) check Integration - Hội nhập Ví dụ: Regional cooperation supports broader integration in trade and culture. (Liên kết vùng hỗ trợ hội nhập rộng hơn trong thương mại và văn hóa.) check Partnership - Quan hệ đối tác Ví dụ: Regional cooperation builds strong partnership between local governments. (Liên kết vùng xây dựng quan hệ đối tác vững mạnh giữa các chính quyền địa phương.)