VIETNAMESE

chi hội

ENGLISH

branch

  
NOUN

/brænʧ/

chapter

Chi hội là đơn vị cấu thành của một hội hoặc hội nhóm.

Ví dụ

1.

Chi hội xuất bản một bản tin hàng tháng.

The branch publishes a monthly newsletter.

2.

Chi hội điều phối các sự kiện và sáng kiến ​​​​của sinh viên.

The branch coordinates student events and initiatives.

Ghi chú

Cùng phân biệt board, association, council và committee nha! - Board là một nhóm người có quyền quản lý, giám sát, điều tra hoặc tư vấn. - Association là một nhóm người được tổ chức vì một mục đích chung. - Council là một nhóm người được bầu trực tiếp hoặc gián tiếp, những người được chọn để đưa ra các quy tắc, luật, quyết định hoặc đưa ra lời khuyên. - Committee là một cơ quan gồm những người được ủy quyền để xem xét, điều tra, thực hiện hành động hoặc báo cáo về một số vấn đề.