VIETNAMESE

liên bộ

hợp tác liên ngành

word

ENGLISH

inter-ministerial

  
ADJ

/ˌɪntərˌmɪnɪˈstɪriəl/

multi-departmental

“Liên bộ” là sự phối hợp giữa nhiều bộ ngành để giải quyết một vấn đề hoặc thực hiện một nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Ủy ban liên bộ đã giải quyết cuộc khủng hoảng.

The inter-ministerial committee addressed the crisis.

2.

Các cuộc họp liên bộ được tổ chức hàng quý.

Inter-ministerial meetings are held quarterly.

Ghi chú

Từ Inter-ministerial là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhà nướcquan hệ chính phủ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Joint ministerial – Đồng bộ giữa các bộ Ví dụ: The inter-ministerial meeting focused on joint ministerial planning for national reform. (Cuộc họp liên bộ tập trung vào việc lên kế hoạch đồng bộ giữa các bộ cho cải cách quốc gia.) check Cross-ministry – Giữa các bộ Ví dụ: They formed an inter-ministerial committee for cross-ministry coordination. (Họ thành lập ban chỉ đạo liên bộ để phối hợp giữa các bộ.) check Multi-agency cooperation – Hợp tác liên cơ quan Ví dụ: The inter-ministerial directive outlines multi-agency cooperation strategies. (Chỉ thị liên bộ nêu rõ các chiến lược hợp tác giữa nhiều cơ quan.)