VIETNAMESE

lịch trình bận rộn

lịch làm việc dày đặc

word

ENGLISH

busy schedule

  
NOUN

/ˈbɪzi ˈʃedjuːl/

Lịch trình bận rộn là kế hoạch thời gian có nhiều hoạt động và công việc dồn dập, liên tục trong một khoảng thời gian.

Ví dụ

1.

Dù có lịch trình bận rộn, anh ấy luôn dành thời gian cho gia đình.

Despite his busy schedule, he always makes time for family.

2.

Lịch trình bận rộn của CEO bao gồm các cuộc họp suốt cả ngày.

The CEO's busy schedule includes meetings throughout the day.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ busy khi nói hoặc viết nhé! check Busy day – Ngày bận rộn Ví dụ: I had a busy day at work today. (Hôm nay tôi đã có một ngày bận rộn ở chỗ làm.) check Busy week – Tuần bận rộn Ví dụ: It's going to be a busy week with all these deadlines. (Sẽ là một tuần bận rộn với tất cả những thời hạn này.) check Busy signal – Tín hiệu bận (điện thoại) Ví dụ: I keep getting a busy signal when I try to call her. (Tôi cứ nhận được tín hiệu bận khi cố gắng gọi cho cô ấy.)