VIETNAMESE

nơ ron

tế bào thần kinh

word

ENGLISH

neuron

  
NOUN

/ˈnʊərɒn/

nerve cell

"Nơ ron" là tế bào thần kinh trong hệ thần kinh.

Ví dụ

1.

Nơ ron truyền tín hiệu trong não.

Neurons transmit signals in the brain.

2.

Nơ ron bị tổn thương có thể ảnh hưởng đến chức năng vận động.

Damaged neurons can affect motor function.

Ghi chú

Từ Neuron là một thuật ngữ y học chỉ tế bào thần kinh – đơn vị cơ bản của hệ thần kinh chịu trách nhiệm truyền tín hiệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Synapse – khớp thần kinh Ví dụ: Signals are transmitted between neurons through synapses. (Tín hiệu được truyền giữa các nơ ron thông qua các khớp thần kinh.) check Axon – sợi trục thần kinh Ví dụ: Axons carry electrical impulses from the neuron to other cells. (Sợi trục thần kinh mang xung điện từ nơ ron đến các tế bào khác.) check Dendrite – sợi nhánh thần kinh Ví dụ: Dendrites receive signals from other neurons. (Sợi nhánh thần kinh nhận tín hiệu từ các nơ ron khác.)