VIETNAMESE

lịch hẹn

ENGLISH

appointment

  
NOUN

/əˈpɔɪntmənt/

Lịch hẹn là một khoảng thời gian được ấn định để thực hiện một sự việc nào đó.

Ví dụ

1.

Nếu không có thư ký nhắc nhở, anh ấy sẽ không nhớ bất kỳ lịch hẹn nào của mình.

If he didn't have a secretary to remind him, he wouldn't keep any of his appointments.

2.

Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ vào cuối tuần này.

I have an appointment with the dentist this weekend.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai chữ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh là appointment và meeting nha!

- appointment (cuộc hẹn, lịch hẹn): If he didn't have a secretary to remind him, he wouldn't keep any of his appointments. (Nếu không có thư ký nhắc nhở, anh ấy sẽ không nhớ bất kỳ lịch hẹn nào của mình.)

- date (hẹn hò): Would you like to go on a date with me? (Bạn có muốn hẹn hò với tôi không?)