VIETNAMESE
đặt lịch hẹn
xếp lịch hẹn
ENGLISH
book an appointment
/bʊk ən əˈpɔɪntmənt/
arrange meeting
“Đặt lịch hẹn” là hành động sắp xếp thời gian để gặp gỡ hoặc làm việc với ai đó.
Ví dụ
1.
Họ đã đặt lịch hẹn để thảo luận về dự án.
They booked an appointment to discuss the project.
2.
Cô ấy đã đặt lịch hẹn với khách hàng vào tuần tới.
She booked an appointment with the client for next week.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Book an appointment khi nói hoặc viết nhé!
Book an appointment with the doctor - Đặt lịch hẹn với bác sĩ
Ví dụ:
I need to book an appointment with the doctor for my annual check-up.
(Tôi cần đặt lịch hẹn với bác sĩ cho cuộc kiểm tra sức khỏe hàng năm.)
Book an appointment online - Đặt lịch hẹn trực tuyến
Ví dụ:
You can book an appointment online through the clinic's website.
(Bạn có thể đặt lịch hẹn trực tuyến qua trang web của phòng khám.)
Book an appointment for a consultation - Đặt lịch hẹn để tham khảo ý kiến
Ví dụ:
She booked an appointment for a consultation regarding her legal issues.
(Cô ấy đã đặt lịch hẹn để tham khảo ý kiến về các vấn đề pháp lý của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết