VIETNAMESE

Lẽo đẽo

lê lết, đeo bám

word

ENGLISH

tag along/ behind

  
VERB

/ˈtæɡ əˈlɑːŋ ɚ bɪˈhaɪnd/

trail, follow

Lẽo đẽo là hành động đi theo một cách chậm chạp hoặc không dứt.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang lẽo đẽo đi theo.

He is tagging along.

2.

Con chó cứ lẽo đẽo phía sau.

The dog kept tagging behind.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Tag nhé! check Follow Phân biệt: Follow mang nghĩa theo sát ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ: The child followed his older siblings. (Đứa trẻ đi theo anh chị của mình.) check Trail Phân biệt: Trail mang nghĩa bám theo hoặc đi phía sau. Ví dụ: The dog trailed its owner wherever he went. (Con chó đi theo chủ của nó ở bất cứ đâu.) check Tail Phân biệt: Tail mang nghĩa theo đuôi hoặc đi sát phía sau. Ví dụ: The reporter tailed the celebrity for a scoop. (Phóng viên theo đuôi ngôi sao để lấy tin tức.) check Accompany Phân biệt: Accompany mang nghĩa đi cùng hoặc đi kèm với ai đó. Ví dụ: She accompanied her friend on a walk. (Cô ấy đi cùng bạn mình trong một chuyến đi dạo.) check Shadow Phân biệt: Shadow mang nghĩa theo sát hoặc quan sát chặt chẽ ai đó. Ví dụ: The intern shadowed the manager to learn the job. (Thực tập sinh theo sát người quản lý để học việc.)