VIETNAMESE

lệnh cấm vận

cấm vận

word

ENGLISH

embargo order

  
NOUN

/ɛmˈbɑːrɡoʊ ˈɔːrdər/

trade restriction

“Lệnh cấm vận” là quyết định của chính phủ hoặc tổ chức quốc tế nhằm hạn chế thương mại hoặc giao dịch.

Ví dụ

1.

Lệnh cấm vận đã ảnh hưởng đến kinh tế của quốc gia.

The embargo order affected the country’s economy.

2.

Nhiều quốc gia ủng hộ lệnh cấm vận.

Several nations supported the embargo order.

Ghi chú

Từ Embargo order là một từ vựng thuộc lĩnh vực quan hệ quốc tếkinh tế – thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trade ban directive – Chỉ thị cấm vận thương mại Ví dụ: The government issued an embargo order as a trade ban directive against arms export. (Chính phủ ban hành lệnh cấm vận dưới hình thức chỉ thị cấm xuất khẩu vũ khí.) check Economic blockade – Phong tỏa kinh tế Ví dụ: The embargo order triggered a full economic blockade against the sanctioned country. (Lệnh cấm vận dẫn đến một cuộc phong tỏa kinh tế toàn diện đối với quốc gia bị trừng phạt.) check Export restriction – Hạn chế xuất khẩu Ví dụ: The embargo order includes an export restriction on sensitive goods. (Lệnh cấm vận bao gồm cả lệnh hạn chế xuất khẩu hàng hóa nhạy cảm.)