VIETNAMESE
lên xuống xe
lên/xuống xe
ENGLISH
get on/off a vehicle
/ɡɛt ɒn / ɒf ə ˈviːɪkl/
embark/disembark
“Lên xuống xe” là hành động bước lên hoặc bước xuống phương tiện giao thông.
Ví dụ
1.
Cẩn thận khi lên xuống xe buýt.
Mind your step when getting on the bus.
2.
Cô ấy đỡ bà xuống xe máy.
She helped her grandma get off the motorbike.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ vehicle khi nói hoặc viết nhé!
Board a vehicle – bước lên phương tiện
Ví dụ:
Please board the vehicle in an orderly manner.
(Vui lòng bước lên xe một cách trật tự)
Drive a vehicle for the outbound trip – lái xe cho lượt đi
Ví dụ:
She drove the vehicle for the outbound trip to Da Lat.
(Cô ấy lái xe cho lượt đi đến Đà Lạt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết