VIETNAMESE

Lên xe xuống xe

nhảy lên, nhảy xuống

word

ENGLISH

Hop on and off

  
PHRASE

/hɑp ɒn ənd ɒf/

climb on and off

Lên xe xuống xe là hành động di chuyển lên và xuống xe liên tục.

Ví dụ

1.

Khách du lịch liên tục lên xuống xe buýt tham quan.

Tourists hopped on and off the tour buses.

2.

Người ta lên xuống taxi cả ngày.

People hop on and off taxis all day.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Hop on and off nhé! check Get on and off Phân biệt: Get on and off mang nghĩa lên và xuống phương tiện giao thông. Ví dụ: He got on and off the bus multiple times during his trip. (Anh ấy lên và xuống xe buýt nhiều lần trong chuyến đi của mình.) check Board and disembark Phân biệt: Board and disembark mang nghĩa lên tàu hoặc phương tiện và sau đó rời khỏi. Ví dụ: The passengers boarded the train and disembarked at their destination. (Hành khách lên tàu và rời khỏi tại điểm đến.) check Climb aboard and leave Phân biệt: Climb aboard and leave mang nghĩa leo lên và rời khỏi phương tiện. Ví dụ: They climbed aboard the ferry and left when it docked. (Họ leo lên phà và rời đi khi phà cập bến.) check Ride and alight Phân biệt: Ride and alight mang nghĩa cưỡi hoặc đi và sau đó bước xuống. Ví dụ: The tourists rode the tram and alighted at the next stop. (Du khách đi xe điện và xuống tại trạm kế tiếp.) check Step on and off Phân biệt: Step on and off mang nghĩa bước lên và xuống phương tiện. Ví dụ: She stepped on and off the shuttle quickly to grab her bag. (Cô ấy nhanh chóng bước lên và xuống xe đưa đón để lấy túi của mình.)