VIETNAMESE
lên tàu
lên trên tàu
ENGLISH
get on the train
/gɛt ɑn ðə treɪn/
hop on the train
Lên tàu là vào trong tàu để di chuyển.
Ví dụ
1.
Nhiều người thường lên tàu ở Cambridge.
A lot of people usually get on the train at Cambridge.
2.
Họ đã phải đợi rất lâu trước khi họ có thể lên tàu.
People have to wait a long time before they could get on the train.
Ghi chú
Ngoài việc dùng động từ get on the train, chúng ta còn có thể có các cách diễn đạt sau trong tiếng Anh nha
- hop on the train: I just like to hop on the train and go wherever I like. (Tôi cứ thích nhảy lên tàu và đi bất cứ đâu tôi thích.)
- take the train: Take the 8:00 AM train and you’ll be there shortly. (Hãy đi chuyến tàu lúc 8:00 và bạn sẽ tới đó sớm thôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết