VIETNAMESE
lén lút
lén
ENGLISH
sneaky
/ˈsniki/
stealthy, scrafty
Lén lút là giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối.
Ví dụ
1.
Tôi đưa một ánh mắt lén lút vào đồng hồ của mình.
I took a sneaky glance at my watch.
2.
Luôn có sự cám dỗ để lén lút xem trộm những món quà dưới cây thông Noel.
There's always the temptation to take a sneaky peek at the presents under the Christmas tree.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ chỉ trạng thái con người trong tiếng Anh nhé:
Lén lút: sneaky
Mất tập trung: distracted
Say rượu: drunk
Sẵn sàng: ready
Chán nản: depressed
Cô lập: isolated
Tăng động: hyperactive
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết