VIETNAMESE
lém lỉnh
liến thoắng
ENGLISH
glib
/glɪb/
voluble, swift-tongued
Lém lỉnh nghĩa là vui tươi, hoạt bát dùng để chỉ người lanh lợi (nhưng không có hại). Người lém lỉnh được coi là người vui tươi, hòa nhã và biết đối nhân xử thế, giao tiếp và ứng xử tốt trong cuộc sống.
Ví dụ
1.
Thật lém lỉnh để cho rằng cô ấy đã làm nó một cách cố tình.
It would be glib to suggest that she did it deliberately.
2.
Anh ấy cho rằng những lời giải thích lém lỉnh của anh ấy sẽ thuyết phục được chúng tôi.
He had assumed that his glib explanations would convince us.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Lém lỉnh: glib
Lãng phí: wasteful
Lăng nhăng: promiscuous
Lạc hậu: old-fashioned
Kiêu ngạo: arrogant
Kiêu kỳ: haughty
Ki bo: stingy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết