VIETNAMESE

lễ vật

vật tế

ENGLISH

offering

  
NOUN

/ˈɔfərɪŋ/

sacrifice

Lễ vật là vật dùng để biếu tặng hay cúng tế.

Ví dụ

1.

Tuy nhiên, những lễ vật mua ngay trong khu đền thờ thì chắc chắn được chấp nhận.

However, offerings bought right there in the temple area were sure to be accepted.

2.

Sự khác biệt này được thấy rõ khi hai anh em dâng lễ vật.

The difference became apparent when the brothers presented their offerings.

Ghi chú

Một số từ gần nghĩa với offering:

- quà (gift): Bring a gift and come in before him.

(Hãy mang quà đến trước mặt ông ta.)

- vật tế (sacrifice): That human would be a sacrifice of far greater worth than animals.

(Con người đó sẽ là vật tế lễ có giá trị vượt trội so với con vật.)